Thời kỳ Nara (710–794) Niên_hiệu_Nhật_Bản

Niên hiệuPhiên âmThời gian bắt đầu
và chấm dứt
Thời gian sử dụngGhi chú
Thiên hoàng Genshō (715–724)[12]
Reiki (霊亀)Linh Quy7157173 năm
Yōrō (養老)Dưỡng Lão7177248 năm
Thiên hoàng Shōmu (724–749)[13]
Jinki (神亀)
còn gọi là Shinki
Thần Quy7247296 năm
Tenpyō (天平)
còn gọi là Tenbyō hay Tenhei
Thiên Bình72974921 năm
Tenpyō-kanpō (天平感宝)
còn gọi là Tenbyō-kanpō
Thiên Bình Cảm Bảo7493 tháng
Thiên hoàng Kōken (749–758)[14]
Tenpyō-shōhō (天平勝宝)
còn gọi là Tenbyō-shōbō hay Tenpei-shōhō
Thiên Bình Thắng Bảo7497579 năm
Thiên hoàng Junnin (758–764)[15]Thiên hoàng Shōtoku (764–770)[16]
Tenpyō-hōji (天平宝字)
còn gọi là Tenbyō-hōji hay Tenpei-hōji
Thiên Bình Bảo Tự7577659 năm
Tenpyō-jingo (天平神護)
còn gọi là Tenbyō-jingo hay Tenhei-jingo
Thiên Bình Thần Hộ7657673 năm
Jingo-keiun (神護景雲)Thần Hộ Cảnh Vân7677704 năm
Thiên hoàng Kōnin (770–781)[17]
Hōki (宝亀)Bảo Quy77078112 năm
Thiên hoàng Kanmu (781–806)[18]
Ten'ō (天応)Thiên Ứng7817822 năm
Enryaku (延暦)Duyên Lịch78280615 năm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129